Việc hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Đức liên quan đến tiền bạc và ngân hàng rất quan trọng khi bạn giao tiếp trong lĩnh vực kinh tế, tài chính hoặc du lịch tại các nước sử dụng tiếng Đức khác. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản và phổ biến về tiền bạc và ngân hàng trong tiếng Đức nhất định các bạn du học sinh tại Đức cần biết.
1. die Karte sperren lassen: khóa thẻ
2. die Kreditkarte, -n: thẻ tín dụng
3. die Geheimzahl, -en: mã PIN
4. die Bank, die Banken: ngân hàng
5. die Filialle: chi nhánh (ngân hàng), đây là từ chỉ chi nhánh nói chung
6. der Schalter: quầy giao dịch
7. der Bankkaufmann/ die Bankkauffrau: nhân viên ngân hàng
8. der Geldautomat, -en: cây ATM
9. die Karte, -n: cái thẻ
10. das Konto, die Konten: tài khoản
11. ein Konto eröffnen: mở tài khoản
12. die Kontoführungsgebühr, -en: phí duy trì tài khoản
13. der Zins, en: lãi suất
14. der Kontoauszug, “-e: sao kê tài khoản ngân hàng
15. der Kontosaldo, die Kontosalden: số dư tài khoản
16. Geld abheben: rút tiền
17. Geld einzahlen: nạp tiền vào tài khoản
18. überweisen: chuyển tiền
19. der Dauerauftrag, “-e: lệnh chi trả, lệnh thanh toán
20. die Wirtschaft: kinh tế
21. die Finanzen: tài chính
22. die Inflation, -en: lạm phát
23. die Ausgabe, -n: sự chi trả
24. das Einkaufen: sự mua sắm
25. die Währung, -en: tiền tệ
26. das Sparen: sự tiết kiệm
27. die Geldanlage, -n: khoản đầu tư
28. die Einnahme, -n: thu nhập
29. das Zahlungsmittel: phương thức thanh toán
30. die Bezahlung: việc thanh toán
31. die Bankverbindung: liên kết ngân hàng
32. die Kontonummer: số tài khoản
33. der Kontoinhaber: chủ tài khoản
34. die Abbuchung: ghi nợ
35. das Lastschiftverfahren: ghi nợ trực tiếp (Ghi nợ trực tiếp (direct debit) là hình thức thanh toán qua hệ thống ngân hàng mới phát triển trong những năm gần đây.
Trong hệ thống ghi nợ trực tiếp, ngân hàng của người nhận tiền phát hành trái quyền (giấy đòi nợ) trực tiếp tới ngân hàng của người trả tiền và ngân hàng của người trả tiền ghi nợ trực tiếp vào tài khoản của người trả tiền. Tương tự như hệ thống chuyển khoản tín dụng, phương pháp ghi nợ trực tiếp được sử dụng nhiều để thực hiện các khoản thanh toán định kỳ (ví dụ bảo hiểm, hoàn trả nợ v.v…))
das Bargeld: tiền mặt
die Debitkarte, -n: thẻ ghi nợ
die Kreditkarte, -n: thẻ tín dụng
Du học nghề Đức qua CVB Việt Nam ngay hôm nay để nhận hỗ trợ tốt nhất:
- CVB sẽ hỗ trợ từ A - Z thủ tục hồ sơ xin visa du học
- Phí trọn gói TỐT NHẤT thị trường - ở đâu rẻ hơn CVB rẻ hơn nữa
- Đồng hành và xử lý mọi khó khăn về pháp lý trong quá trình học tập tại CHLB Đức
- Đưa đón 02 chiều tại đầu Việt Nam và CHLB Đức
- Chất lượng đào tạo tiếng Đức hàng đầu Việt Nam với tỷ lễ đỗ visa 99.9%
- Hỗ trợ chi phí thi B1 (01 lần)
- Miễn phí học phí B2 tại CHLB Đức
- Được làm thêm tối đa 10h/tuần với mức lương 450 Euro/tháng
---------------
Để được hỗ trợ về tư vấn du học nghề tại CHLB Đức, vui lòng liên hệ với CVB theo:
- Hotline: 0973 669 492
- Mail: info@duhocduc.top
- Facebook: https://www.facebook.com/Cvbedu.com.vn